Bài học ngày 16.07.2015

Topic: What are  the advantages of newspaper reading?

Reading newspaper is good for school childrent since it helps them to know more about their country and the people as well as the world beyond. There are many benefits of reading newspapers. Besides increasing our general knowledge, it improves our standard of English if we are in habit of reading newspaper daily.

I am fond of reading daily newspaper. Whenever I come across a new word, I refer to a dictionary for its meaning. In this way I have improved my vocabulary. A newspaper is primarily meant for reporting news about our own country and others far and near in the world. We should be well-informed about the world events happening daily.

It is important to know what our goverment is doing for the welfare of its citizens. We will know about the goverment programmes like building flats, constructing bridges of roads and opening new schools, from newspapers.

Sometimes we read about events in far away countries in Africa or South America. It is interesting to know about an earthquake disaster or volcanic explosion. All this is information which a newspaper reports.

Newspaper reading is also considered a pastime if we take it as a casual reading.


Vocabulary

1. beyond /bi'jɔnd/
  • ở xa, ở phía bên kia

2. benefits: /'benifit/
  • lợi, lợi ích
    • for special benefit of
      vì lợi ích riêng của;
    • the book is of much benefit to me
      quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
  • buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
  • tiền trợ cấp, tiền tuất
    • death benefit
      tiền trợ cấp ma chay
    • matermity benefit
      tiền trợ cấp sinh đẻ
  • phúc lợi
    • medical benefit
      phúc lợi về y tế
  • (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...)

3. increasing /in'kri:siɳ/

Tính từ
  • ngày càng tăng, tăng dần


4. habit. /'hæbit/


danh từ
  • thói quen, tập quán
    • to be in the habit of...
      có thói quen...
    • to fall into a habit
      nhiễm một thói quen
    • to break of a habit
      bỏ một thói quen
  • thể chất, tạng người; vóc người
    • a man of corpulent habit
      người vóc đẫy đà
  • tính khí, tính tình
    • a habit of mind
      tính tình, tính khí
  • (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển
  • bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)
ngoại động từ
  • mặc quần áo cho
  • (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)
Từ liên quan


5. fond  /fɔnd/

danh từ
  • nền (bằng ren)
tính từ
  • yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm
    • a fond mother
      người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái
    • to be fond of
      ưa, mến, thích
    • to be fond of music
      thích nhạc
    • to be fond of someone
      mến (thích) người nào
  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ
Từ liên quan


6. across /ə'krɔs/
phó từ
  • qua, ngang, ngang qua
    • a bird is flying across
      một con chim đang bay ngang qua
  • bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập
    • to stand with legs across
      đứng chéo khoeo
    • with arms across
      khoanh tay
giới từ
  • qua, ngang, ngang qua
    • across the fields
      ngang qua cánh đồng
  • ở bên kia, ở phía bên kia
    • the hotel is across the river
      khách sạn ở bên kia sông


7. well-informed /'welin'f :md/

tính từ
  • có đủ tài liệu, biết rõ; thạo tin
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "well-informed"
  • Những từ có chứa "well-informed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    am hiểu giá dụ 


8. welfare /'welfe /

danh từ
  • hạnh phúc; phúc lợi
    • to work for the welfare of the nation
      làm việc cho hạnh phúc của dân tộc
    • public welfare
      phúc lợi công cộng
    • welfare work
      công tác ci thiện đời sống (công nhân viên chức...)
  • (y học) sự bo vệ, sự chăm sóc
    • child welfare centre
      c quan bo vệ thiếu nhi
    • infant welfare centre
      phòng khám sức khoẻ nhi đồng


9. citizens. /'sitizn/
danh từ
  • người dân thành thị
  • công dân, dân
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thường dân (trái với quân đội)
  • citizen of the world
    • công dân thế giới, người theo chủ nghĩa siêu quốc gia
Từ liên quan

10. flat /flæt/
danh từ
  • dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng
  • (hàng hải) ngăn, gian
  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng
  • mặt phẳng
  • miền đất phẳng
  • lòng (sông, bàn tay...)
    • the flat of the hand
      lòng bàn tay
  • miền đất thấp, miền đầm lầy
  • thuyền đáy bằng
  • rổ nông, hộp nông
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat-car)
  • (sân khấu) phần phông đã đóng khung
  • (âm nhạc) dấu giáng
  • (số nhiều) giày đề bằng
  • (từ lóng) kẻ lừa bịp
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi

11. bridge /bridʤ/
danh từ
  • (đánh bài) brit
danh từ
  • cái cầu
  • sống (mũi)
  • cái ngựa đàn (viôlông, ghita...)
  • (vật lý) cầu
    • resistancy bridge
      cầu tần cao
  • (hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng


12. earthquake /'ə:θkweik/


anh từ
  • sự động đất
  • (nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...)


13. disaster /di'zɑ:stə/
danh từ
  • tai hoạ, thảm hoạ, tai ách
    • to court (invite) disaster
      chuốc lấy tai hoạ
  • điều bất hạnh


14.volcanic /vɔl'kænik/
tính từ
  • (thuộc) núi lửa
    • volcanic rocks
      đá núi lửa
  • nóng nảy, hung hăng, sục sôi (tính tình...)
    • volcanic nature
      tính nóng nảy

15. explosion/iks'plouʤn/
danh từ
  • sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận)
  • tiếng nổ
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phát triển ồ ạt và nhanh chóng
    • population explosion
      sự tăng số dân ồ ạt và nhanh chóng

16. consider /kən'sidə/
động từ
  • cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
    • all things considered
      sau khi đã cân nhắc mọi điều
  • để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến
    • to consider the feelings of other people
      quan tâm đến những tình cảm của người khác
  • xem như, coi như
    • he considers himself very important
      tự nó coi mình là quan trọng lắm
  • có ý kiến là


17. casual /'kæʤjuəl/

tính từ
  • tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
    • a casual meetting
      cuộc gặp gỡ tình cờ
    • a casual glance
      cái nhìn bất chợt
  • (thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
    • clothers for casual wear
      thường phục
  • vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
    • a casual person
      người vô ý; người cẩu thả
  • không đều, thất thường, lúc có lúc không
    • casual labourer
      người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định
danh từ
  • người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer)
  • người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor)

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.