Learn English Listening for Beginner - Lesson 5: My House
Các bước học:
1. Nghe và cố gắng hiểu nội dung bài.
2. Học từ mới.
3. Nghe và nhắc lại các câu
4. Làm bài tập.
5. Nghe lại với phụ đề.
Transcript:
My House
I live in a house.
My house is small.
My house has two bedrooms.
My Mom and Dad sleep in one bedroom.
My sister and I share the other bedroom.
My house has a kitchen.
My Mom and Dad cook dinner there every night.
My house has a living room.
My family watches television there every night.
My house has a big bathroom.
My house has a lot of closets.
My house has a basement.
My Dad has a workshop in the basement.
My Dad makes wood furniture.
My house does not have a second floor.
My house has a garage.
My house has a big backyard.
My backyard has a maple tree.
My backyard has a swimming pool.
My backyard has a vegetable garden.
My family likes our house.
Từ vựng:
bedroom
kitchen
noun
/ˈkitʃin/
noun
/ˈkitʃin/bathroom
noun
noun
closet
noun
/ˈklozit/
noun
/ˈklozit/basement
noun
/ˈbeismənt/
noun
/ˈbeismənt/Bài dịch:
Ngôi nhà của tôi
Tôi sống trong một ngôi nhà.
Nhà của tôi rất nhỏ.
Nhà tôi có hai phòng ngủ.
Bố mẹ tôi ngủ trong một phòng.
Tôi và em gái ngủ ở phòng còn lại.
Nhà tôi có một phòng bếp.
Hằng tối bố mẹ tôi nấu bữa tối ở đó.
Nhà tôi có một phòng khách.
Mỗi tối cả gia đình tôi xem ti vi ở phòng khách.
Nhà tôi có một phòng tắm rất rộng.
Nhà tôi có nhiều phòng vệ sinh.
Nhà tôi có một tầng hầm.
Dưới tầng hầm, bố tôi có một nhà xưởng.
Bố tôi làm đồ nội thất bằng gỗ.
Nhà tôi không có tầng 2.
Nhà tôi có một ga ra.
Nhà tôi có một sân sau rất rộng.
Ở sân sau có một cây gỗ thích.
Có một bể bơi.
Có cả một vườn rau nữa.
Gia đình tôi rất yêu ngôi nhà của mình.

Leave a Comment